DUNLOP K330 : 100/80-16 : 1.250.000 VNĐ ( Trước SH )
DUNLOP K330 : 120/80-16 : 1.300.000 VNĐ ( Sau SH )
DUNLOP D451 :100/80-16 : 8.600.000 VNĐ (( ZIN SLOVENIA – ZIN SH Ý )
DUNLOP D451 : 120/80-16 : 8.000.000 VNĐ ( ZIN SLOVENIA – ZIN SH Ý )
=============================
Bảng giá: DUNLOP d307 ( XE TAY GA )
DUNLOP d307: 90/90-12 : 730.000 VNĐ ( TRƯỚC LEAD )
DUNLOP d307 : 100/90-10 : 650.000 VNĐ ( SAU LEAD )
DUNLOP d307 : 90/100-10 : 600.000 VNĐ ( SAU LEAD , SPACY )
DUNLOP SC SMART : 110/90-10 : 800.000 VNĐ ( TRƯỚC FREE WAY )
DUNLOP SC SMART : 120/90-10 : 840.000 VNĐ ( SAU FREE WAY )
DUNLOP SC SMART : 110/90-12 : 740.000 VNĐ ( SAU ZOOMER )
*********************************************
Bảng giá: VỎ XE MOTO
130/90-16 không ruột : 1.550.000 VNĐ ( su GZ 150 )
140/90-16 không ruột : 1.750.000 VNĐ
150/80-16 F không ruột : 1.740.000 VNĐ
150/80-16 Q không ruột : 1.970.000 VNĐ
130/90-15 không ruột : 1.450.000 VNĐ ( REBEL )
160/80-15 xài ruột : 1.400.000 VNĐ ( STEED 400 , STEED 750 )
170/80-15 không ruột : 1.680.000 VNĐ ( STEED 400 , STEED 750 )
120/90-17 không ruột : 1.500.000 VNĐ ( TRƯỚC SHADOW 750 )
160/60-17 D222 H + D609 K + D214 W: 2.300.000 VNĐ
180/55-17 D222 MH : 2.600.000 VNĐ
100/90-18 D404F : 1.130.000 VNĐ
110/90-18 D404F : 1.1200.000 VNĐ ( su GZ 150 )
120/80-18 D605 : 1.400.000 VNĐ
130/80-18 K180WT XÀI RUỘT : 1.600.000 VNĐ
100/90-19 D404F : 1.1350.000 VNĐ ( su GZ 150 )
110/90-19 MX52 : 1.200.000 VNĐ
3.00-21 MX52 : 900.000 VNĐ
80/100-21 MX52 : 1.300.000 VNĐ
*******************************
Bảng giá lốp xe SH MODE
Lốp DUNLOP : 80/90-16 : 730.000 VNĐ (Trước SH MODE)
LỐP DUNLOP 100/90-14 : 930.000 VNĐ ( Sau SH MODE + PCX )
Hướng dẫn từng size dành cho xe bên dưới
Bảng giá: DUNLOP d307 ( XE TAY GA )
*********************************************
DUNLOP SC SMART 2 :
=============================
Bảng giá: DUNLOP D115 ( Các size -14 là vỏ dành cho xe tay ga )
***************************************************
Bảng giá: DREAM – WAVE ( Các size -17 là vỏ dành cho xe số )
VỎ DUNLOP 2.25-17 Xài ruột : 390.000 VNĐ ( TT 900 )
VỎ DUNLOP 2.50-17 Xài ruột: 400.000 VNĐ ( TT 900 )
Bảng giá: DUNLOP KHÔNG RUỘT
Thông số
Exciter 150 :Vỏ trước 70/90-17 TL – vỏ sau 120/70-17 TL
Exciter 135:Vỏ trước 70/90-17 TL – vỏ sau 100/70-17 TL
FUTURE – SONIC- RAIDER – WAVE 110: Vỏ trước 70/90-17 – vỏ sau 80/90-17
FZ + TFX :Vỏ trước 100/80-17 TL – vỏ sau 130/70-17 TL,
WINNER :Vỏ trước 90/80-17 TL – vỏ sau 120/70-17 TL,
MỘT SỐ SIZE : 90/80-17 : độ cho bánh sau từ những size 80/90-17 lên 90/80-17
MỘT SỐ SIZE : 100/70-17 : độ cho bánh sau từ những size 100/70-17 lên 110/70-17
MỘT SỐ SIZE : 130/70-17 : độ cho bánh sau từ những size 120/70-17 lên 130/70-17 ( WINNER , EXCITER )
MỘT SỐ SIZE : 140/70-17 : độ cho bánh sau từ những size 130/70-17 lên 140/70-17 ( TFX )
MỘT SỐ SIZE : 140/70-17 : độ cho bánh sau từ những size 140/70-17 lên 150/70-17 ( FZ S 150+ R15 )
– Nhập trực tiếp từ nhà máy Dunlop Indonesia.
– Bề mặt gai lốp rộng, chiều cao vỏ xe thấp, hỗn hợp cao su tốt… tạo cho vỏ xe có độ bám đường cao.
– Cấu trúc gai định hướng giúp thoát nước tốt.
– Cấu trúc gai hai tầng, thành phần cao su đặc biệt cộng với những lỗ tạo độ bám đường cao.
Vỏ trước và sau xe Yamaha: Exciter 150,135…
Thông số:Vỏ trước 70/90-17 TL, vỏ sau 80/90-17 TL vỏ xe không ruột Future, Wave, Exciter, Jupiter, Axelo, X-bike…..
– Nhập trực tiếp từ nhà máy Dunlop Indonesia.
– Bề mặt gai lốp rộng, chiều cao vỏ xe thấp, hỗn hợp cao su tốt… tạo cho vỏ xe có độ bám đường cao.
– Cấu trúc gai định hướng giúp thoát nước tốt.
– Cấu trúc gai hai tầng, thành phần cao su đặc biệt cộng với những lỗ tạo độ bám đường cao.
Vỏ trước và sau xe Honda: Wave RSX/RS/S/RSX FI, Sonic, Future I/II/NEO/FI/X, Blade 110
Vỏ trước và sau xe Yamaha: Taurus, Sirius, Jupiter, Exciter 110
Vỏ trước và sau xe Suzuki: Axelo, Best, FX, Raider, Revo, Satria, Sport, Viva, X-bike
Vỏ trước và sau xe SYM: Angela 50, Elegant, Galaxy